FK SILICONE
CHẤT LƯỢNG VÀ DỊCH VỤ TRONG TỪNG SẢN PHẨM
Tính năng đặc biệt:
- Thời hạn sử dụng lâu dài
- Bám dính với hầu hết các vật liệu xây dựng nếu sử dụng với sơn lót
- Không ăn mòn kim loại
- Thích hợp cho các bề mặt có tính kiềm như bê tông, vữa, xi măng dạng sợi, nhôm, kính,...
- Không mùi
- Không bị lỏm bề mặt
- Nhiệt độ thi công từ +5 °C đến +40 °C
- Thời gian khô bề mặt nhanh
- Nhiệt độ sử dụng từ -40 ° C đến +150°C
- Khả năng chịu thời tiết tuyệt vời
Tiêu chuẩn:
- ISO 11600 F+G, class 25 LM
- DIN 18545-2 E
- EN 15651-1, class F-EXT-INT 25 LM
- EN 15651-2, class G-CC 25 LM
- Label SNJF Vitrage, class 25 E
- Label SNJF Facade, class 25 E
Đặc tính kỹ thuật:
|
Tính năng |
Phương pháp kiểm tra |
Số liệu |
||
Trước khi lưu hóa |
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng ở 230C |
ISO 1183-1A |
1.02g/cm3 |
|
|
|
Tính ổn định |
ISO 7390 |
Không lún |
|
|
|
Tỷ trọng ở nhiệt độ 230C |
|
480ml/phút |
|
|
|
Thời gian tạm khô bề mặt ở nhiệt độ 230C/ 50% r.h |
|
Khoảng 20 phút |
|
|
|
Khô ở nhiệt độ 230C/ 50% RLF |
|
Khoảng 2.2mm/ngày |
|
|
Sau khi lưu hóa - sau 4 tuần (ở 230C / 50% r.h) |
|
||||
|
Sức căng
|
ISO 8339 |
0.65N/nm2 |
|
|
|
Kéo dãn dài cho đến khi đứt |
ISO 8339 |
280% |
|
|
|
Độ kéo giãn dài 100% |
ISO 8339 |
0.4N/nm2 |
|
|
|
Độ cứng trụ A |
ISO 868 |
22 |
|
|
|
Khả năng dịch chuyển |
ISO 9047 |
±25 |
|
|
|
Lực kéo đứt |
ISO 34, Phương pháp C |
4.5N/nm |
|